Nam Định là một tỉnh nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc Bộ, Việt Nam. 07000 là mã bưu điện Nam Định được chính phủ cung cấp chung cho cả tỉnh.Tuy nhiên bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nam Định để nhận đồ nhanh hơn hạn chế trường hợp thất lạc. Hôm nay Top 10 Việt Nam sẽ chia sẻ đến bạn chi tiết cụ thể mã bưu điện các bưu cục tỉnh Nam Định giúp bạn bớt khó khăn trong việc tìm kiếm.
Mã bưu điện Nam Định hay mã bưu chính, mã zip code, mã thư tín của tỉnh Nam Định. Mã này được sử dụng để gửi, nhận, hay chuyển phát nhanh hàng hoá,…trong nước hay nước ngoài, giúp:
Tương tự như Mã bưu chính Việt Nam, mã bưu điện tỉnh Nam Định có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
Để tìm được mã bưu chính tỉnh Nam Định nhanh nhất thì bạn chỉ cần sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F. Sau đó gõ tên bưu cục muốn tra cứu vào ô tìm kiếm để tra cứu nhanh chóng.
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
1
BC. Trung tâm tỉnh Nam Định
07000
2
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
07001
3
Ban Tổ chức tỉnh ủy
07002
4
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
07003
5
Ban Dân vận tỉnh ủy
07004
6
Ban Nội chính tỉnh ủy
07005
7
Đảng ủy khối cơ quan
07009
8
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
07010
9
Đảng ủy khối doanh nghiệp
07011
10
Báo Nam Định
07016
11
Hội đồng nhân dân
07021
12
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
07030
13
Tòa án nhân dân tỉnh
07035
14
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
07036
15
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
07040
16
Sở Công Thương
07041
17
Sở Kế hoạch và Đầu tư
07042
18
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
07043
19
Sở Tài chính
07045
20
Sở Thông tin và Truyền thông
07046
21
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
07047
22
Công an tỉnh
07049
23
Sở Nội vụ
07051
24
Sở Tư pháp
07052
25
Sở Giáo dục và Đào tạo
07053
26
Sở Giao thông vận tải
07054
STT
Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
27
Sở Khoa học và Công nghệ
07055
28
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
07056
29
Sở Tài nguyên và Môi trường
07057
30
Sở Xây dựng
07058
31
Sở Y tế
07060
32
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
07061
33
Ban Dân tộc
07062
34
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
07063
35
Thanh tra tỉnh
07064
36
Trường chính trị tỉnh
07065
37
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
07066
38
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
07067
39
Bảo hiểm xã hội tỉnh
07070
40
Cục Thuế
07078
41
Cục Hải quan
07079
42
Cục Thống kê
07080
43
Kho bạc Nhà nước tỉnh
07081
44
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
07085
45
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
07086
46
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật
07087
47
Liên đoàn Lao động tỉnh
07088
48
Hội Nông dân tỉnh
07089
49
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
07090
50
Tỉnh Đoàn
07091
51
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
07092
52
Hội Cựu chiến binh tỉnh
07093
1
THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
1
BC. Trung tâm thành phố Nam Định
07100
2
Thành ủy
07101
3
Hội đồng nhân dân
07102
4
Ủy ban nhân dân
07103
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07104
6
P. Bà Triệu
07106
7
P. Quang Trung
07107
8
P. Nguyễn Du
07108
9
P. Vị Hoàng
07109
10
P. Vị Xuyên
07110
11
P. Trần Tế Xương
07111
12
P. Hạ Long
07112
13
P. Lộc Hạ
07113
14
P. Thống Nhất
07114
15
P. Lộc Vượng
07115
16
P. Cửa Bắc
07116
17
X. Lộc Hoà
07117
18
X. Mỹ Xá
07118
19
P. Trường Thi
07119
20
X. Lộc An
07120
21
P. Trần Quang Khải
07121
22
P. Trần Đăng Ninh
07122
23
P. Văn Miếu
07123
24
P. Năng Tĩnh
07124
25
X. Nam Vân
07125
26
X. Nam Phong
07126
27
P. Cửa Nam
07127
28
P. Phan Đình Phùng
07128
29
P. Trần Hưng Đạo
07129
30
P. Ngô Quyền
07130
31
BCP. Nam Định
07150
32
BC. KHL Nam Định
07151
33
BC. Bà Triệu
07152
34
BC. Nguyễn Du
07153
35
BC. Khu 8
07154
36
BC. Lộc Hạ
07155
37
BC. Đường Trường Chinh
07156
38
BC. Giải Phong
07157
39
BC. KCN Hòa Xá
07158
40
BC. Trường Thi
07159
41
BC. Nam Định Ga
07160
42
BC. Nam Vân
07161
43
BC. Đò Quan
07162
44
BC. Hệ 1 Nam Định
07199
2
HUYỆN MỸ LỘC
1
BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc
07200
2
Huyện ủy
07201
3
Hội đồng nhân dân
07202
4
Ủy ban nhân dân
07203
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07204
6
TT. Mỹ Lộc
07206
7
X. Mỹ Thắng
07207
8
X. Mỹ Trung
07208
9
X. Mỹ Tân
07209
10
X. Mỹ Phúc
07210
11
X. Mỹ Hưng
07211
12
X. Mỹ Thuận
07212
13
X. Mỹ Thịnh
07213
14
X. Mỹ Thành
07214
15
X. Mỹ Hà
07215
16
X. Mỹ Tiến
07216
17
BCP. Mỹ Lộc
07225
18
BC. Mỹ Thắng
07226
19
BC. Chợ Viềng
07227
20
BC. Đặng Xá
07228
21
BC. Cầu Họ
07229
3
HUYỆN VỤ BẢN
1
BC. Trung tâm huyện Vụ Bản
07250
2
Huyện ủy
07251
3
Hội đồng nhân dân
07252
4
Ủy ban nhân dân
07253
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07254
6
TT. Gôi
07256
7
X. Tam Thanh
07257
8
X. Liên Minh
07258
9
X. Vĩnh Hào
07259
10
X. Đại Thắng
07260
11
X. Thành Lợi
07261
12
X. Tân Thành
07262
13
X. Liên Bảo
07263
14
X. Quang Trung
07264
15
X. Đại An
07265
16
X. Hợp Hưng
07266
17
X. Trung Thành
07267
18
X. Hiển Khánh
07268
19
X. Minh Thuận
07269
20
X. Tân Khánh
07270
21
X. Cộng Hòa
07271
22
X. Minh Tân
07272
23
X. Kim Thái
07273
24
BCP. Vụ Bản
07280
25
BC. Trình Xuyên
07281
26
BC. Chợ Dần
07282
27
BC. Chợ Lời
07283
4
HUYỆN Ý YÊN
1
BC. Trung tâm huyện Ý Yên
07300
2
Huyện ủy
07301
3
Hội đồng nhân dân
07302
4
Ủy ban nhân dân
07303
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07304
6
TT. Lâm
07306
7
X. Yên Dương
07307
8
X. Yên Mỹ
07308
9
X. Yên Minh
07309
10
X. Yên Bình
07310
11
X. Yên Lợi
07311
12
X. Yên Tân
07312
13
X. Yên Nghĩa
07313
14
X. Yên Trung
07314
15
X. Yên Thành
07315
16
X. Yên Thọ
07316
17
X. Yên Phương
07317
18
X. Yên Chính
07318
19
X. Yên Phú
07319
20
X. Yên Hưng
07320
21
X. Yên Khánh
07321
22
X. Yên Phong
07322
23
X. Yên Quang
07323
24
X. Yên Hồng
07324
25
X. Yên Tiến
07325
26
X. Yên Bằng
07326
27
X. Yên Khang
07327
28
X. Yên Đồng
07328
29
X. Yên Trị
07329
30
X. Yên Nhân
07330
31
X. Yên Cường
07331
32
X. Yên Lộc
07332
33
X. Yên Phúc
07333
34
X. Yên Thắng
07334
35
X. Yên Ninh
07335
36
X. Yên Lương
07336
37
X. Yên Xá
07337
38
BCP. Ý Yên
07350
39
BC. Chợ Bo
07351
40
BC. Cát Đằng
07352
41
BC. Yên Bằng
07353
42
BC. Đống Cao
07354
43
BC. Yên Cường
07355
44
BC. Yên Thắng
07356
5
HUYỆN NGHĨA HƯNG
1
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng
07400
2
Huyện ủy
07401
3
Hội đồng nhân dân
07402
4
Ủy ban nhân dân
07403
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07404
6
TT. Liễu Đề
07406
7
X. Nghĩa Thái
07407
8
X. Nghĩa Đồng
07408
9
X. Nghĩa Thịnh
07409
10
X. Nghĩa Minh
07410
11
X. Hoàng Nam
07411
12
X. Nghĩa Châu
07412
13
X. Nghĩa Trung
07413
14
X. Nghĩa Sơn
07414
15
X. Nghĩa Lạc
07415
16
X. Nghĩa Phú
07416
17
TT. Quỹ Nhất
07417
18
X. Nghĩa Hùng
07418
19
X. Nghĩa Hải
07419
20
X. Nam Điền
07420
21
TT. Rạng Đông
07421
22
X. Nghĩa Phúc
07422
23
X. Nghĩa Lâm
07423
24
X. Nghĩa Lợi
07424
25
X. Nghĩa Thắng
07425
26
X. Nghĩa Thành
07426
27
X. Nghĩa Tân
07427
28
X. Nghĩa Bình
07428
29
X. Nghĩa Phong
07429
30
X. Nghĩa Hồng
07430
31
BCP. Nghĩa Hưng
07450
32
BC. Hải Lạng
07451
33
BC. Quỹ Nhất
07452
34
BC. Rạng Đông
07453
35
BC. Giáo Lạc
07454
36
BC. Giáo Phòng
07455
6
HUYỆN NAM TRỰC
1
BC. Trung tâm huyện Nam Trực
07500
2
Huyện ủy
07501
3
Hội đồng nhân dân
07502
4
Ủy ban nhân dân
07503
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07504
6
TT. Nam Giang
07506
7
X. Nam Hùng
07507
8
X. Nam Hoa
07508
9
X. Nam Hồng
07509
10
X. Tân Thịnh
07510
11
X. Nam Thắng
07511
12
X. Điền Xá
07512
13
X. Nam Mỹ
07513
14
X. Nam Toàn
07514
15
X. Hồng Quang
07515
16
X. Nghĩa An
07516
17
X. Nam Cường
07517
18
X. Nam Dương
07518
19
X. Bình Minh
07519
20
X. Nam Tiến
07520
21
X. Đồng Sơn
07521
22
X. Nam Thái
07522
23
X. Nam Hải
07523
24
X. Nam Lợi
07524
25
X. Nam Thanh
07525
26
BCP. Nam Trực
07550
27
BC. Chợ Yên
07551
28
BC. Nam Xá
07552
29
BC. Cầu Vòi
07553
30
BC. Cổ Giả
07554
7
HUYỆN TRỰC NINH
1
BC. Trung tâm huyện Trực Ninh
07600
2
Huyện ủy
07601
3
Hội đồng nhân dân
07602
4
Ủy ban nhân dân
07603
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07604
6
TT. Cổ Lễ
07606
7
X. Trung Đông
07607
8
X. Trực Tuấn
07608
9
X. Trực Đạo
07609
10
X. Trực Thanh
07610
11
X. Trực Nội
07611
12
X. Trực Hưng
07612
13
X. Trực Mỹ
07613
14
X. Trực Khang
07614
15
X. Trực Thuận
07615
16
X. Trực Hùng
07616
17
X. Trực Phú
07617
18
X. Trực Cường
07618
19
X. Trực Thái
07619
20
X. Trực Thắng
07620
21
X. Trực Đại
07621
22
TT. Cát Thành
07622
23
X. Việt Hùng
07623
24
X. Liêm Hải
07624
25
X. Phương Định
07625
26
X. Trực Chính
07626
27
BCP. Trực Ninh
07650
28
BC. Chợ Đền
07651
29
BC. Ninh Cường
07652
30
BC. Trực Thái
07653
31
BC. Trực Cát
07654
32
BC. Liêm Hải
07655
8
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
1
BC. Trung tâm huyện Xuân Trường
07700
2
Huyện ủy
07701
3
Hội đồng nhân dân
07702
4
Ủy ban nhân dân
07703
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07704
6
TT. Xuân Trường
07706
7
X. Xuân Tiến
07707
8
X. Xuân Kiên
07708
9
X. Xuân Ninh
07709
10
X. Xuân Hòa
07710
11
X. Xuân Vinh
07711
12
X. Xuân Trung
07712
13
X. Xuân Phương
07713
14
X. Thọ Nghiệp
07714
15
X. Xuân Phú
07715
16
X. Xuân Đài
07716
17
X. Xuân Tân
07717
18
X. Xuân Thành
07718
19
X. Xuân Châu
07719
20
X. Xuân Thượng
07720
21
X. Xuân Hồng
07721
22
X. Xuân Ngọc
07722
23
X. Xuân Thủy
07723
24
X. Xuân Bắc
07724
25
X. Xuân Phong
07725
26
BCP. Xuân Trường
07750
27
BC. Xuân Tiến
07751
28
BC. Lạc Quần
07752
29
BC. Xuân Đài
07753
30
BC. Hành Thiện
07754
31
BC. Xuân Bắc
07755
9
HUYỆN GIAO THỦY
1
BC. Trung tâm huyện Giao Thủy
07800
2
Huyện ủy
07801
3
Hội đồng nhân dân
07802
4
Ủy ban nhân dân
07803
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07804
6
TT. Ngô Đồng
07806
7
X. Hoành Sơn
07807
8
X. Giao Nhân
07808
9
X. Giao Tiến
07809
10
X. Giao Châu
07810
11
X. Giao Yến
07811
12
X. Giao Tân
07812
13
X. Giao Thịnh
07813
14
TT. Quất Lâm
07814
15
X. Giao Phong
07815
16
X. Bạch Long
07816
17
X. Giao Long
07817
18
X. Giao Hải
07818
19
X. Giao Hà
07819
20
X. Giao Xuân
07820
21
X. Giao Lạc
07821
22
X. Giao An
07822
23
X. Giao Thiện
07823
24
X. Giao Hương
07824
25
X. Giao Thanh
07825
26
X. Hồng Thuận
07826
27
X. Bình Hòa
07827
28
BCP. Giao Thủy
07850
29
BC. Hoành Nha
07851
30
BC. Giao Yến
07852
31
BC. Giao Lâm
07853
32
BC. Giao Phong
07854
33
BC. Giao Thanh
07855
34
BC. Đại Đồng
07856
10
HUYỆN HẢI HẬU
1
BC. Trung tâm huyện Hải Hậu
07900
2
Huyện ủy
07901
3
Hội đồng nhân dân
07902
4
Ủy ban nhân dân
07903
5
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
07904
6
TT.Yên Định
07906
7
X. Hải Thanh
07907
8
X. Hải Hà
07908
9
X. Hải Phúc
07909
10
X. Hải Nam
07910
11
X. Hải Vân
07911
12
X. Hải Hưng
07912
13
X. Hải Bắc
07913
14
X. Hải Trung
07914
15
X. Hải Anh
07915
16
X. Hải Minh
07916
17
X. Hải Đường
07917
18
X. Hải Phong
07918
19
X. Hải Toàn
07919
20
X. Hải An
07920
21
X. Hải Giang
07921
22
X. Hải Ninh
07922
23
X. Hải Châu
07923
24
TT.Thịnh Long
07924
25
X. Hải Triều
07925
26
X. Hải Hòa
07926
27
X. Hải Phú
07927
28
X. Hải Cường
07928
29
X. Hải Xuân
07929
30
X. Hải Chính
07930
31
TT.Cồn
07931
32
X. Hải Sơn
07932
33
X. Hải Tân
07933
34
X. Hải Tây
07934
35
X. Hải Lý
07935
36
X. Hải Đông
07936
37
X. Hải Quang
07937
38
X. Hải Lộc
07938
39
X. Hải Phương
07939
40
X. Hải Long
07940
41
BCP. Hải Hậu
07950
42
BC. Hải Hà
07951
43
BC. Hải Hùng
07952
44
BC. Thượng Trại
07953
45
BC. Hải Thịnh
07954
46
BC. Chợ Cồn
07955
Hiện tại chúng ta đã có trang thông tin điện tử: Tra cứu mã bưu chính quốc gia. Top 10 Việt Nam hướng dẫn bạn cách tra cứu mã bưu điện tỉnh Nam Định trực tuyến online như sau:
Bước 2: Bạn nhập tên địa danh của tỉnh Nam Định bạn muốn tra mã bưu chính.
Bước 3: Bạn tìm đến mã bưu chính bạn đang cần tra cứu
Ở địa chỉ tìm kiếm trên bạn có thể tra cứu mã bưu điện ở các quận, phường, thôn, xóm của tỉnh Nam Định một cách nhanh chóng và chính xác tuyệt đối.
Hướng dẫn cách ghi Mã bưu điện Nam Định
1 Mã bưu điện Nam Định phải được in hoặc viết tay chính xác, rõ ràng, dễ đọc để không gây thất lạc hàng hòa bưu phẩm. Tra cứu ngay mã bưu điện ( zip code/postal ) tại các bưu cục Nam Định nhanh và chính xác nhất hiện nay, dữ liệu được cập nhật…
2. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
3. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
4. Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu điện ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu điện, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi chính xác, rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
5. Mã bưu điện là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/ thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
Lưu ý khi tra cứu mã bưu điện Nam Định
Top 10 Việt Nam muốn chia sẻ đến bạn một số lưu ý khi bạn tra cứu và ghi mã bưu điện Nam Định. Nhằm giúp bạn không bị nhầm lẫn hay bối rối khi dùng mã bưu điện để gửi và nhận hàng
Mã bưu điện 6 chữ số?
Theo quy định hiện nay thì mã bưu điện Nam Định chỉ có 5 chữ số.Nhưng đôi khi giao dịch trên website quốc tế có thể bạn sẽ bị yêu cầu điền mã zip code 6 chữ số. Đừng lo lắng,bạn chỉ cần thêm một số “0” vào cuối mã bưu chính của tỉnh/ thành phố Nam Định để được tính là hợp lệ.
Vậy là mã bưu điện 5 hay 6 chữ số đều đúng cho việc gửi và nhận hàng hóa của bạn. 6 chữ số cho giao dịch và vận chuyển quốc tế. Còn 5 chữ số là cho giao dịch và vận chuyển trong nước.
Mã bưu điện Nam Định khác mã điện thoại
Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn mã bưu điện Nam Định với mã vùng điện thoại. Để tránh sự nhầm lẫn này thì bạn cần nhớ rõ sự khác biệt giữa hai mã này. Mã bưu điện Nam Định liên quan đến việc vận chuyển hàng hóa, thư từ còn mã điện thoại chỉ dành riêng cho việc liên lạc. Sử dụng đúng hai loại mã là bạn sẽ không bị thất lạc bưu phẩm tới tay người khác
Lời kết
Trên đây là chia sẻ của Top 10 Việt Nam về mã bưu điện Nam Định hiện nay. Thông tin được chúng tôi cập nhật liên tục nhằm chia sẻ một cách chính xác và nhanh nhất tới bạn. Tìm kiếm thông tin mã bưu điện Nam Định nhanh và chính xác nhất tại Top 10 Việt Nam bạn nhé.