Mã lực (ký hiệu: HP) tiếng anh là:horsepower là một đơn vị dùng để chỉ công suất. Nó được định nghĩa là công cần thiết để nâng một khối lượng 75 kg lên cao 1 mét trong thời gian 1 giây hay 1HP = 75 kg·m/s. Để trả lời cho câu hỏi 1 hp ( mã lực) bằng bao nhiêu w (watt)?, 1Hp (mã lực) bằng Bao Nhiêu kW (kilowatt)?, Hp (mã lực) bằng Bao Nhiêu kVA?  Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.


Quy đổi HP (mã lực) sang KW (kilowatt) và W(watt) 

Người đầu tiên đề xuất khái niệm mã lực này là James Watt, vào năm 1782. Việc chuyển đổi mã lực giữa các đơn vị sẽ được tính như sau:

1 HP = 1 mã lực = 1 ngựa = 0,7456 KW = 745, 6W (watt)

Và ngược lại khi quy đổi sang W ta sẽ tính như sau: 1000W = 1 KW = 1,34102209 HP; 1W = 0,001 KW

Từ quy ước trên ta có thể đổi HP sang KW theo công thức: Kilowatt = HP(I) x 0.7456  

Ví dụ: 

2 HP = 2x 0,7456= 1,4912 KW

3HP= 3x0,7456= 2,2368 KW

4HP = 4x0,7456= 2,9824 KW

5HP= 5x0,7456= 3,728 KW

 Từ quy ước trên ta có thể đổ HP sang W theo công thức W (watt) = HP(I) x 745, 6

Ví dụ: 

2 HP = 2x 745,6= 1491,2 W

3HP= 3x 745,6 = 2236,8 W

4HP = 4x 745,6= 2982,4 W

5HP= 5x 745,6= 3728 W

1 HP (mã lực) bằng bao nhiêu Kva (kilo -volt-ampe) 

KVA (kilo -volt-ampe) là một loại đơn vị dùng để chỉ công suất của các loại máy móc. Ngoài ra, đơn vị này còn dùng để tính toán khi đo công suất truyền tải của máy biến áp, máy biến thế, máy ổn áp...

Để xác định 1 KVA là bao nhiêu KW. Chúng ta cần xác định mối quan hệ giữa KVA và KW. Công thức liên kết giữa hai đơn vị này là: KW = KVA x Cos (Ø).

Vì Cos (Ø) = 0,2 - 0,8 nên thường 1 KVA = 0,2 - 0,8 KW.

Vì vậy, 1 KVA là bao nhiêu KW được định nghĩa như sau: 1 KW = 0,8 KVA

Suy ra 1 KVA = 1,0723860589812333 HP.

Từ đó ta trả lời được 1 HP ( mã ngựa) bằng 0,933 kVA  

Gmek tổng hợp bảng chuyển đổi HP sang KVA với điều kiện hệ số công suất 80% , hiệu suất là 100% tương ứng như sau: 

HP kVA HP kVA
1 HP 0,933 kVA 35 HP 32,64 kVA
2 HP 1,87 kVA 40 HP 37,3 kVA
3 HP 2,8 kVA 45 HP 41,96 kVA
4 HP 3,73 kVA 50 HP 46,63 kVA
5 HP 4,66 kVA 55 HP 51,29 kVA
6 HP 5,6 kVA 60 HP 55,95 kVA
7 HP 6,53 kVA 65 HP 60,61 kVA
8 HP 7,46 kVA 70 HP 65,28 kVA
9 HP 8,39 kVA 75 HP 69,94 kVA
10 HP 9,33 kVA 80 HP 74,6 kVA
15 HP 13,99 kVA 85 HP 79,26 kVA
20 HP 18,65 kVA 90 HP 83,93 kVA
25 HP 23,31 kVA 95 HP 88,59 kVA
30 HP 27,98 kVA 100 HP 93,25 kVA

Trên đây Gmek đã hướng dẫn bạn đọc cách quy đổi 1 HP (mã lực) bằng bao nhiêu kw, w, kva hi vọng sẽ mang đến cho bạn đọc nhiều thông tin quan trọng và hữu ích.

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ GMEK

Trụ sở: Số Nhà 10 ngách 19/8 Ngõ 19 Đường Chùa Võ P. Dương Nội, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội

Xưởng sản xuất: Nhà 23 ngõ 230 đường Ỷ La, P. Dương Nội, Q. Hà Đông, Tp. Hà Nội

Hotline: 0916.297.765 - Email: Cokhigmek@gmail.com